Mã đặt hàng | Chi tiết các cỡ | Kích thước cỡ lỗ lớn nhất | Khối lượng |
mm | mm | kg | |
455990.0100 | 19, 25, 31, 39, 51 | 3.2 x 60 | 4.5 |
455990.0200 | 16, 22, 28, 36, 42, 54 | 3.2 x 60 | 4.5 |
Đặc điểm nổi bật:
Bộ đột lỗ thủy lực Kamekura chuyên dùng để đột lỗ tôn trong sửa chữa điện, công nghiệp
Bộ đột lỗ thủy lực Kamekura Made in Japan thiết kế nhỏ gọn và tiện lợi với dải kích cỡ rộng từ 16-54 mm
Mã đặt hàng | Chi tiết các cỡ | Kích thước cỡ lỗ lớn nhất | Khối lượng |
mm | mm | kg | |
455990.0100 | 19, 25, 31, 39, 51 | 3.2 x 60 | 4.5 |
455990.0200 | 16, 22, 28, 36, 42, 54 | 3.2 x 60 | 4.5 |
Đặc điểm nổi bật:
Bộ đột lỗ thủy lực Kamekura chuyên dùng để đột lỗ tôn trong sửa chữa điện, công nghiệp
Bộ đột lỗ thủy lực Kamekura Made in Japan thiết kế nhỏ gọn và tiện lợi với dải kích cỡ rộng từ 16-54 mm